Mô tả
Castrol Hyspin AWSTM là chủng loại dầu thủy lực cao cấp được pha chế từ dầu gốc khoáng xử lý hydro cao cấp (dầu gốc nhóm II) và hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm có tính năng ổn định.
Công dụng
Hyspin AWS được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng chống mài mòn và bền nhiệt tuyệt hảo. Hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc chất lượng cao đảm bảo Hyspin AWS có tính bền thủy phân và bền ô-xi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn. Ngoài ra Hyspin AWS còn có tính năng chống ăn mòn cho các bộ phận làm bằng kim loại đen và kim loại màu trong hệ thống thủy lực. Dãy sản phẩm này được thiết kế cho các hệ thống thủy lực yêu cầu tính năng chống mài mòn. Nó cũng thích hợp cho những công dụng khác yêu cầu loại dầu bôi trơn bền ô xi hóa và có tính năng bôi trơn cao như các hệ bánh răng chịu tải nhẹ, một số bộ biến tốc và các ổ đỡ.
Hyspin AWS tương thích với các chất liệu đàn hồi thông dụng như nitrile, silicon và fluropolyme thường được dùng làm gioăng, phốt.
Hyspin AWS được xếp loại DIN 51502-HLP và ISO 6743/4-HM và Hyspin AWS ứng các yêu cầu (tùy theo độ nhớt) của:
- DIN 51524 Part 2
- Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
- Denison (Parker Hannafin) HF – 0
- US Steel 126 & 127
- Eaton (formally Vickers) I-286-S & M-2950-S
- MB – Approval 341
Lợi điểm
Hyspin AWS cho thấy nhiều lợi điểm khi so sánh với các loại dầu thủy lực truyền thống
- Tính bền nhiệt và bền ô-xi hóa tốt. Độ bền o-xi hóa giúp giảm thiểu cặn, kết quả là hệ thống thủy lực sạch hơn. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc.
- Tính năng chống mài mòn vượt trội giúp giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch.
- Tính lọc tuyệt vời cả trong điều kiện khô và ướt giúp giảm chi phí nhờ kéo dài thời gian sử dụng lọc và giảm chi phí bảo trì.
- Tính tách nước tốt và bền thủy phân được kiểm chứng trong các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp. Điều này giúp tăng cường độ tin cậy của thiết bị, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian dừng máy.
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Phương pháp |
Đơn vị |
10 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Khối lượng riêng ở 15oC |
ASTM D4052 |
g/ml |
0.870 |
0.863 |
0.857 |
0.863 |
0.881 |
0.877 |
0.887 |
Độ nhớt động học ở 40oC |
ASTM D445 |
mm2/s |
10 |
22 |
31.42 |
46.35 |
67.29 |
100 |
150 |
Độ nhớt động học ở 100oC |
ASTM D445 |
mm2/s |
2.55 |
4.25 |
5.55 |
7.05 |
8.79 |
11.1 |
14.5 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM 2270 |
- |
- |
100 |
115 |
110 |
103 |
99 |
98 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
oC |
-36 |
-27 |
-27 |
-24 |
-21 |
-18 |
-18 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D93 |
oC |
154 |
205 |
210 |
215 |
225 |
225 |
230 |
Độ tạo bọt SeqI |
ASTM D892 |
ml/ml |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
10/0 |
Độ tách nước ở 54 oC |
ASTM D1401 |
phút |
5 |
10 |
15 |
15 |
15 |
- |
- |
Độ tách nước ở 82 oC |
ASTM D1401 |
phút |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
20 |
Độ tách khí ở 50 oC |
ASTM D3427 |
phút |
1 |
1 |
3 |
2.5 |
8 |
15.8 |
15.2 |
Cấp tải FZG (A8.3/90) |
DIN 51354 |
- |
- |
- |
11 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Tính chống rỉ (24 giờ, nước biển tổng hợp) |
ASTM D665B |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Ăn mòn đồng (3 giờ, 100oC) |
ASTM D130 |
- |
1A |
1A |
1A |
1A |
1A |
1A |
1A |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.