Dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao
Mô tả
Hyspin AWH-M là dầu thủy lực chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao được pha chế với công nghệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm mới nhất bền hoạt tính.
Công dụng
Hyspin AWH-M có phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt bền trượt cắt giúp duy trì đặc tính độ nhớt trong dải nhiệt độ rộng ngay cả trong thời gian sử dụng dài. Phụ gia này cũng làm hạ thấp nhiệt độ rót chảy giúp cho dầu có thể làm việc được trong những môi trường rất lạnh.
Hyspin AWH-M có tính năng chống ăn mòn và chống mài mòn tuyệt hảo cùng tính chất bền nhiệt và bền ô-xi hóa vượt trội. Ngoài ra Hyspin AWH-M còn có tính bền thủy phân cực tốt và nhanh chóng tách nước tạp nhiễm khi hệ thống ngừng hoạt động.
Sản phẩm này được thiết kế cho hai công dụng chính:
- Những thiết bị làm việc ngoài trời trong dải nhiệt độ rộng – chẳng hạn phải khởi động lạnh và vận hành liên tục ở nhiệt độ cao như các thiết bị thi công cơ giới và các thiết bị hàng hải.
- Các thiết bị trong nhà xưởng có các hệ thống điều khiển cần loại dầu thủy lực có độ nhớt thay đổi rất ít theo nhiệt độ như các máy công cụ chính xác.
Hyspin AWH-M hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín thường dùng trong các phốt tĩnh hoặc động như nitril, silicon và fluorin hóa (Vd: Viton…)
Hyspin AWH-M được phân loại DIN – HVLP và ISO 6743/4 - HV và đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn:
- DIN 51524 Part 3
- Cincinnati Milacron (P 68-69-70)
- Denison HF-0
- US Steel 126 & 127
- Eaton (trước đây là Vickers) I-286-S & M-2950-S
Lợi điểm
- Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp giúp cho dầu làm việc trong dải nhiệt độ rộng.
- Tính bền trượt cắt giúp cho dầu ít bị mất độ nhớt.
- Tính chống mài mòn tuyệt hảo giúp bảo vệ tốt cho bơm thủy lực, giảm thời gian dừng máy ngoài kế hoạch và giảm chi phí thay thế phụ tùng.
- Ít tạo cặn và tuổi thọ sử dụng dầu dài giúp giảm chi phí dầu nhớt và chi phí xử lý dầu thải.
- Tính tách nước và bền thủy phân tuyệt hảo giúp giảm thời gian dừng máy nhờ tuổi thọ của dầu dài và thiết bị vận hành tin cậy hơn.
- Tính lọc tốt giúp cho hệ thống sạch hơn và lâu thay lọc hơn.
Các đặc trưng tiêu biểu
|
Phương pháp |
Đơn vị |
32 |
46 |
68 |
100 |
Khối lương riêng @ 15°C |
ASTM D4052 |
g/ml |
0.85 |
0.86 |
0.88 |
0.88 |
K.V. @ 40°C |
ASTM D445 |
cSt |
32 |
46 |
68 |
100 |
K.V. @ 100°C |
ASTM D445 |
cSt |
6.4 |
8.1 |
10.4 |
14.0 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM 2270 |
- |
> 150 |
> 150 |
> 140 |
> 140 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-54 |
-33 |
-36 |
-39 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D93 |
°C |
202 |
210 |
220 |
214 |
Độ tạo bọt Seq I |
ASTM D892 |
ml/ml |
10/0 |
20/0 |
20/0 |
10/0 |
Độ tách nhũ @ 54°C |
ASTM D1401 |
phút |
10 |
15 |
15 |
- |
Độ tách nhũ @ 82°C |
ASTM D1401 |
phút |
- |
- |
- |
10 |
Độ tách khí @ 50°C |
ASTM D3427 |
phút |
1.4 |
8.0 |
6.0 |
10.4 |
Thử tải FZG (A8.3/90) |
DIN 51354 |
- |
- |
12 |
12 |
- |
Thử mài mòn 4 bi |
ASTM D2783 |
mm |
|
0.4 |
0.4 |
- |
Thử rỉ ( 24 giờ, nước biển tổng hợp) |
ASTM D665B |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
K.V. @ 100°C sau 4 giờ KRL |
DIN 51350 T6 |
% tổn thất |
9.9 |
- |
12.7 |
- |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.