Công nghệ TITANIUM lỏng - Màng dầu mạnh mẽ dưới áp suất cao
Mô tả
Thiết kế động cơ ngày nay liên tục đặt ra các thách thức mới về mặt công nghệ và kỹ thuật: Động cơ nhỏ gọn hơn, hiệu suất duy trì ở mức tối đa trong khi vẫn yêu cầu đảm bảo công suất động cơ. Các động cơ này đòi hỏi dầu động cơ làm việc dưới áp suất cao hơn. Áp suất cao làm gia tăng ma sát, khiến hiệu suất của động cơ có thể bị tổn hao đến 10%.
Castrol EDGE với công nghệ TITANIUM lỏng độc đáo có khả năng biến đổi cấu trúc vật lý giúp tăng cường độ bền màng dầu dưới điều kiện áp suất cao và giảm thiểu ma sát nhằm phát huy tối đa sức mạnh động cơ.
Castrol EDGE với TITANIUM lỏng: Phát huy sức mạnh tuyệt đỉnh của động cơ.
Ứng dụng
Castrol EDGE 5W-30 A3/B4 phù hợp cho các động cơ ô-tô chạy xăng hoặc dầu diesel yêu cầu dầu nhớt động cơ 5W-30 đạt tiêu chuẩn ACEA A3/B4, API SL hoặc các tiêu chuẩn trước đó.
Castrol EDGE 5W-30 A3/B4 được công nhận bởi các nhà sản xuất động cơ hàng đầu. Vui lòng tham khảo phần tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm dưới đây hoặc trong sổ tay hướng dẫn sử dụng xe.
Lợi điểm
Castrol EDGE 5W-30 A3/B4 với công nghệ TITANIUM lỏng là lựa chọn hàng đầu của những người lái xe mong muốn tối đa hóa hiệu suất động cơ đối với các dòng xe hiện đại yêu cầu loại dầu nhớt tính năng cao và cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu.
Castrol EDGE 5W-30 A3/B4:
Biến đổi cấu trúc hình thành màng dầu bền vững trong điều kiện áp suất cao nhằm bảo vệ động cơ hiệu quả Giảm thiểu tổn hao công suất do ma sát trong mọi điều kiện vận hành
Tính năng của sản phẩm được minh chứng bởi các thử nghiệm độc lập với tiêu chuẩn cao nhất
Được khuyến nghị bởi các nhà sản xuất ô-tô hàng đầu
Bảo vệ động cơ trong suốt thời gian vận hành thậm chí dưới điều kiện cực áp
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm |
Phương pháp |
Đơn vị |
Castrol EDGE 5W-30 A3/B4 |
Khối lượng riêng ở 15°C |
ASTM D4052 |
g/ml |
0.8522 |
Độ nhớt động học ở 100°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
11.9 |
Độ nhớt khởi động lạnh @-30°C (5W) |
ASTM D5293 |
mPa.s (cP) |
5940 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
65 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
- |
183 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-45 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D93 |
°C |
234 |
Độ tro sun-phát |
ASTM D874 |
% kl |
1.2 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
ACEA A3/B4 API SL
BMW Longlife-01 MB-Approval 229.5
VW 502 00 / 505 00