Kéo dài thời gian thay dầu nhớt
Castrol VECTON® 15W-40 CK-4/E9 là dầu động cơ diesel hạng nặng cao cấp gốc khoáng được đặc chế nhằm kéo dài thời gian thay dầu nhớt. Sản phẩm này phù hợp với các loại động cơ diesel 4 thì cao tốc sử dụng nhiên liệu diesel có hàm lượng lưu huỳnh đến 500ppm (0.05%), và tương thích với các loại động cơ diesel có gắn bộ hồi lưu khí xả (EGR). Sản phẩm này cũng tương thích với các hệ thống xử lý khí thải hiện đại nhất như DPF, DOC và/hoặc SCR khi sử dụng nhiên liệu diesel có hàm lượng lưu huỳnh tối đa 15ppm (0.0015%).
Ứng dụng
VECTON® 15W-40 CK-4/E9 phù hợp để sử dụng khi các nhà sản xuất động cơ yêu cầu một loại dầu nhớt có hàm lượng tro thấp. Sản phẩm này thích hợp sử dụng cho các động cơ diesel đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải Euro I, Euro II, Euro III, Euro IV, Euro V và Euro VI. Sản phẩm này được khuyến nghị đặc biệt cho các dòng động cơ có gắn bộ lọc cặn rắn dạng hạt (DPF), bộ khuếch tán cặn rắn dạng hạt (DPD) hoặc các thiết bị tương tự kết hợp với việc sử dụng nhiên liệu diesel có hàm lượng lưu huỳnh tối đa 15ppm.
Nhờ đáp ứng các yêu cầu của công nghệ dầu nhớt động cơ PC-11, VECTON® 15W-40 CK-4/E9 được khuyến nghị sử dụng cho các động cơ diesel yêu cầu loại dầu nhớt đạt tiêu chuẩn API CK-4, CJ-4 hoặc thấp hơn.
VECTON® 15W-40 CK-4/E9 cũng phù hợp cho việc tối đa hóa thời gian thay dầu nhớt động cơ theo khuyến nghị của nhà sản xuất động cơ.
Lợi điểm
VECTON® 15W-40 CK-4/E9 với công nghệ System ProTM giúp cải thiện 45% tính năng làm việc của dầu nhớt động cơ(*) trong việc chống lại sự phá hủy dầu nhớt và phù hợp để sử dụng ở nhiệt độ cao giúp bạn yên tâm tối đa hóa thời gian thay dầu nhớt động cơ.
Tất cả các sản phẩm Castrol VECTON® đều được chứng nhận trung hòa CO2 theo tiêu chuẩn quốc tế PAS2060.
Những dòng xe tải hiện đại sử dụng công nghệ mới được thiết kế có mô men xoắn cao hơn 30% dẫn tới động cơ làm việc ở nhiệt độ và áp suất cao hơn. Những thay đổi này khiến dầu nhớt động cơ nhanh bị biến chất và phải rút ngắn định kỳ thay dầu. VECTON® 15W-40 CK-4/E9 với công nghệ System ProTM được đặc chế giúp cải thiện tính năng làm việc của dầu nhớt, chống lại quá trình dầu nhớt bị phá hủy thông qua:
- Kiểm soát quá trình oxi hóa và quá trình hình thành cặn bên trong động cơ
- Trung hòa các axit có hại
- Duy trì độ nhớt
Công nghệ System ProTM thích ứng với điều kiện làm việc với nhiệt độ tăng cao giúp chống lại sự suy giảm độ nhớt của dầu nhớt dưới tác động của ứng suất nhiệt và ứng suất cơ học. Tất cả những điều giúp bạn tối đa hóa thời gian thay dầu nhớt.
(*) So với tiêu chuẩn API và ACEA dựa trên các thử nghiệm đối với 81% dãy sản phẩm VECTON được bán ra trong 12 tháng tính đến tháng 3 năm 2017.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm |
Phương pháp |
Đơn vị |
VECTON® 15W-40 CK-4/E9 |
Khối lượng riêng @ 15°C |
ASTM D4052 |
g/ml |
0.876 |
Độ nhớt động học ở 100°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
15.44 |
Độ nhớt khởi động lạnh ở -20°C |
ASTM D5293 |
mPa.s |
5610 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
ASTM D445 |
mm²/s |
113.7 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
- |
139 |
Độ tro sun-phát |
ASTM D874 |
%kl |
1.0 |
Độ kiềm tổng |
ASTM D4739 |
mgKOH/g |
9.19 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-39 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D93 |
°C |
204 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- API CK-4
- ACEA E9
- JASO DH-2
- CAT ECF-3
- Cummins CES 20086
- DDC DFS 93K222
- Deutz DQC III-10LA
- Mack EOS-4.5
- MB-Approval 228.31
- MTU Oil Category 2.1
- RVI RLD-4
- Volvo VDS-4.5